Bảng giá dịch vụ xây dựng Bình Dương bao gồm: sửa nhà, sơn nhà, chống thấm, sửa nhà xưởng, cải tạo nhà,…Liên hệ HOTLINE 1800.8122 (miễn phí) nhận báo giá chính xác và đặt thợ xây dựng Bình Dương ngay.

Giá dịch vụ sửa nhà Bình Dương trọn gói
Tại Thợ Bình Dương, chúng tôi cam kết báo giá chi tiết, minh bạch đến khách hàng trước khi thi công. Dưới đây là bảng giá sửa nhà Bình Dương trọn gói, mời bạn đọc tham khảo.
| BẢNG GIÁ SỬA NHÀ BÌNH DƯƠNG TRỌN GÓI (mới nhất) | |
|---|---|
| HẠNG MỤC SỬA NHÀ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
| GIÁ SỬA NHÀ HẠNG MỤC BÊ TÔNG | |
| Bê tông lót móng đá 4*6 | 1,200,000 – 1,500,000/m3 |
| Bê tông nền đá 1*2 mác 250 | 1,500,000 – 1,800,000/m3 |
| Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 250 | 1,600,000 – 1,900,000/m3 |
| Ván khuôn | 235,000 – 285,000/2 |
| Thép (khối lượng lớn 17.000đ/kg) | 20,000 – 26,000/kg |
| GIÁ THÁO DỠ | |
| Đập phá bê tông | 90,000 – 130,000/m2 |
| Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | 50,000 – 100,000/m2 |
| Đục gạch nền cũ | 50,000 – 100,000/m2 |
| Đục gạch ốp tường | 50,000 – 100,000/m2 |
| Tháo dỡ mái ngói | 50,000 – 100,000/m2 |
| Dóc tường nhà vệ sinh | 50,000 – 100,000/m2 |
| Dóc tường nhà cũ | 50,000 – 100,000/m2 |
| Tháo dỡ mái tôn | 50,000 – 100,000/m2 |
| Đào đất | 250,000 – 300,000/m3 |
| Nâng nền | 200,000 – 260,000/ m2 |
| GIÁ ỐP LÁT GẠCH | |
| Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm | 100,000 – 140,000/ 2 – 4cm |
| Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm | 235,000 – 250,000/ 5 – 10cm |
| Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) | 125,000 – 155,000/ m2 |
| Ốp gạch tường, nhà vệ sinh(chưa bao gồm vật tư gạch lát) | 125,000 – 165,000/ m2 |
| Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi (ốp chìm nhân hệ số 1.5) | 30,000 – 50,000/md |
| GIÁ XÂY + TRÁT ( TÔ TƯỜNG) | |
| Xây tường 100mm gạch ống | 180,000 – 220,000/m2 |
| Xây tường 200mm gạch ống | 370,000 – 410,000/m2 |
| Xây tường 100mm gạch thẻ | 380,000 – 420,000/m2 |
| Trát tường (trong nhà) | 135,000 – 165,000/m2 |
| Trát tường (ngoài nhà) | 155,000 – 195,000/m2 |
| GIÁ CHỐNG THẤM SÀN, MÁI, NHÀ VỆ SINH | |
| Thi công chống thấm sàn, tường, mái, ban công, bể, nhà vệ sinh | 200,000 – 240,000/m2 |
| GIÁ SỬA CHỮA NHÀ: LỢP MÁI | |
| Lợp mái ngói (chưa bao gồm vật tư) | 65,000 – 95,000/m2 |
| Lợp mái tôn (chưa bao gồm vật tư) | 30,000 – 50,000/m2 |
| GIÁ CƠI NỚI SÀN SẮT I, NHÀ KHUNG SẮT MÁI TÔN | |
| Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) | 1,250,000 – 1,650,000/m2 |
| 2,000,000 – 2,400,000/m2 | |
| Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp | Liên hệ trực tiếp (Tính theo kg hoặc m2) |
| GIÁ NHÂN CÔNG THI CÔNG ĐIỆN NƯỚC | |
| Nhân công thi công điện | 65,000đ – 90,000 đ |
| 135,000 đ – 175,000 đ | |
| Nhân công thi công nước (Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) | 2,100,000 đ – 2,400,000 đ |
| 2,700,000 đ – 3,100,000 đ | |
| GIÁ SƠN NHÀ, SƠN TƯỜNG ( SƠN NƯỚC + SƠN DẦU) | |
| Sơn nội thất trong nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) | 55,000 – 75,000/m2 |
| Sơn ngoại thất ngoài nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) | 65,000 – 95,000/m2 |
| GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ: TRẦN – VÁCH THẠCH CAO | |
| Trần thả khung xương | 135,000 – 165,000/m2 |
| Trần thả khung xương Vĩnh Tường | 140,000 – 180,000/m2 |
| Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan nội thấm chống ẩm | 160,000 – 200,000/m2 |
| Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm | 175,000 – 225,000/m2 |
| Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 205,000 – 255,000/m2 |
| Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 305,000 – 365,000/m2 |
| GIÁ SỬA CHỮA, THI CÔNG NỘI THẤT | |
| Cửa + Vách: Khung nhôm kính | Liên hệ trực tiếp |
| Tủ bếp | Liên hệ trực tiếp |
| Giấy dán tường | Liên hệ trực tiếp |
| Cửa lưới chống muỗi | Liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ HOTLINE 1800.8122 (miễn phí) để nhận báo giá chính xác.
Giá dịch vụ sơn nhà Bình Dương trọn gói
Tại Thợ Bình Dương, chúng tôi cam kết luôn báo giá sơn nhà thật chi tiết, minh bạch đến khách hàng. Dưới đây là bảng giá sơn nhà Bình Dương trọn gói, mời bạn đọc tham khảo.
| BÁO GIÁ DỊCH VỤ SƠN NHÀ BÌNH DƯƠNG TRỌN GÓI MỚI NHẤT | |
|---|---|
| Mô tả sơn tường | Đơn Giá Nhân Công (VNĐ/m2) |
| Sủi tường | 12,000 – 16,000 |
| Dặm bột tường ngoại thất | 12,000 – 16,000 |
| Dặm bột tường nội thất | 10,000 – 14,000 |
| Trét bột matit tường bên ngoài nhà | 17,000 – 20,000 |
| Trét bột matit nội thất | 12,000 – 17,000 |
| Lăn lại sơn tường bên ngoài nhà | 15,000 – 18,000 |
| Lăn lại sơn tường bên trong nhà | 12,000 – 14,000 |
| Thi công sơn mới cho tường ngoại thất | 17,000 – 21,000 |
| Thi công sơn mới cho tường nội thất | 12,000 – 17,000 |
| Sơn dầu | 32,000 – 36,000 |
| Chống ố vàng | 14,000 – 18,000 |
| Mô tả sơn chống thấm | Đơn giá (VND/m2) |
| Khắc phục nứt và khe co giãn với Quicseal 201, Mariseal 250 | 150,000 |
| Chống thấm sàn bê tông bằng màng chống thấm dạng lỏng | 270,000 |
| Chống thấm tường, ban công bằng polyurethane, Quicseal 111 | 300,000 |
| Chống thấm bể bơi, tầng hầm bằng Quicseal 104S và 111 | 170,000 |
| Chống thấm sàn mái với Quicseal 104S | 150,000 |
| Chống nứt với vải polyester và màng Arylic | 136,000 |
| Chống thấm khu ẩm, như bể bơi, ban công với Quicseal 111 | 200,000 |
| Chống thấm nhà vệ sinh, bếp, bồn nước bằng Mariseal 250 | 350,000 |
| Chống thấm mái tôn bằng màng polyurethane | 70,000 |
| Chống thấm tường, sàn, trần bằng màng gốc epoxy | 370,000 |
| Hãng Sơn – Loại Sơn và Đặc Điểm | Giá Sơn (VNĐ/m2) |
| Dulux Inspire mịn cao cấp | 40,000 – 65,000 |
| Dulux Easy Clean lau chùi hiệu quả | 45,000 – 70,000 |
| Dulux Ambiance 5 in 1 cao cấp | 50,000 – 75,000 |
| Jotun mịn cao cấp | 40,000 – 45,000 |
| Jotun Essence dễ lau chùi | 40,000 – 55,000 |
| Mykolor Opal Feel láng mịn | 40,000 – 70,000 |
| Kova mịn nội thất K771 | 40,000 – 70,000 |
| Maxilite kinh tế trong nhà | 30,000 – 40,000 |
| Nippon Vatex trong nhà | 35,000 – 40,000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ HOTLINE 1800.8122 (miễn phí) để nhận báo giá chính xác.
Bảng giá dịch vụ chống thấm Bình Dương mới nhất
Tại Thợ Bình Dương, chúng tôi cam kết luôn báo giá chống thấm thật chi tiết, minh bạch đến khách hàng. Dưới đây là bảng giá chống thấm Bình Dương mới nhất, mời bạn đọc tham khảo.
| Bảng giá dịch vụ chống thấm Bình Dương mới nhất (ĐVT: VNĐ) | |
|---|---|
| Phương án thi công chống thấm | Giá/ (1/m²) |
| Sửa chữa nứt, khe co giãn và nứt mao dẫn sàn bê tông bằng Grout Quicseal 201, Mariseal 250, vải polyester và Mariseal Aqua Prime. | 150 |
| Chống thấm sàn bê tông với màng chống thấm dạng lỏng liền mạch và sử dụng vật liệu chống thấm gốc polyurethane và acrylic một thành phần đồng nhất. | 270 |
| Chống thấm tường, ban công, vách tầng hầm và hố sụt bằng màng chống thấm dạng lỏng gốc polyurethane Mariseal 250, kết hợp với chất chống thấm tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111 và Quicseal 104s. (Giá không bao gồm chi phí tạo lớp gia cố bảo vệ màng.) | 300 |
| Sử dụng hóa chất chống thấm dạng lỏng như Quicseal 104S, 103, 124 và Mariseal 250, kết hợp với chất chống thấm tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111 để xử lý chống thấm cho bể bơi, vách tầng hầm, sàn nhà vệ sinh, hố thang máy, sênô và logia. | 170 |
| Chống thấm sàn mái, sàn bê tông, bằng Quicseal 104s. Là vật liệu chống thấm mới: dạng lỏng, một thành phần; có nguồn gốc tinh thể xi măng và polymer. Sản phẩm thân thiện với thiên nhiên và con người (cần tạo lớp gia cố bảo vệ bề mặt) | 150 |
| Sử dụng vải không dệt polyester chống nứt và Grout Quicseal 201, kết hợp với màng chống thấm gốc acrylic có độ đàn hồi cao để hiệu quả ngăn ngừa thấm tường và rò rỉ nước do tường bị nứt chân chim. | 136 |
| Trong các khu vực ẩm ướt và ngưng đọng nước như bể bơi, ban công, nhà tắm, tầng hầm, mương thu nước bê tông và hố PIT thang máy, nên sử dụng vật liệu tạo màng ngăn nước 2 thành phần gốc polymer kết hợp với tinh thể thẩm thấu xi măng Quicseal 111, Aquafin 2K hoặc Mariseal 300 (cần tạo lớp bảo vệ cho màng). | 200 |
| Chống thấm cho nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, chậu hoa, đường ống nước và các công trình có sắt thép lộ thiên bằng vật liệu chống thấm Mariseal 250, Mariseal 300 và Quicseal 124 dạng lỏng gốc acrylic. Những sản phẩm này có khả năng bám dính siêu việt, kháng nước hữu hiệu và màng chống thấm có độ đàn hồi, độ giãn dài trên 400%. | 350 |
| Chống thấm, dột mái tôn bằng vật liệu tạo màng ngăn nước gốc polyurethane, kết hợp với Grout Quicseal 201 và vải polyester. Giải pháp này có khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. | 70 |
| Chống thấm cho tường, sàn, trần, senô và ban công bằng màng chống thấm 1 thành phần đồng nhất gốc epoxy (Unipoxy, Sporthane, Mariseal 250, 300). Sản phẩm chịu nhiệt từ -30 đến 90 độ C, có độ giãn dài trên 800% và được khuyên dùng cho các hạng mục xây dựng dân dụng và công nghiệp. | 370 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ HOTLINE 1800.8122 (miễn phí) để nhận báo giá chính xác.
Bảng giá sửa chữa nhà xưởng Bình Dương mới nhất
Tại Thợ Bình Dương, chúng tôi cam kết luôn báo giá sửa chữa nhà xưởng thật chi tiết, minh bạch đến khách hàng. Dưới đây là bảng giá sửa nhà xưởng Bình Dương mới nhất, mời bạn đọc tham khảo.
| BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA NHÀ XƯỞNG BÌNH DƯƠNG MỚI NHẤT | ||
|---|---|---|
| STT | Hạng mục sửa chữa | Đơn giá (VNĐ/m2) |
| 1 | Đục bê tông sàn | 100.000 – 150.000 |
| 2 | Đục gạch nền | 100.000 – 150.000 |
| 3 | Tháo mái tôn | 30.000 – 50.000 |
| 4 | Đắp tường | 180.000 – 250.000 |
| 5 | Xây tường mới | 200.000 – 350.000 |
| 6 | Tô vữa trát nội ngoại thất | 120.000 – 150.000 |
| 7 | Ốp gạch chân tường | 120.000 – 250.000 |
| 8 | Láng nền | 70.000 – 150.000 |
| 9 | Công tác chống thấm | 350.000 – 500.000 |
| 10 | Vách ngăn | 180.000 – 350.000 |
| 11 | Sơn nước nội ngoại thất | 300.000 – 500.000 |
| 12 | Thay thế lắp đặt vật tư điện | 100.000 – 300.000 |
| 13 | Lắp ly chống nóng sân mái | 130.000 – 170.000 |
| 14 | Sàn thảm | 200.000 – 350.000 |
| 15 | Thi công vách ngăn thạch cao 2 mặt | 220.000 – 250.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ HOTLINE 1800.8122 (miễn phí) để nhận báo giá chính xác.
